129 lượt mua
Trang chủ/ Chấn thương chỉnh hình
NXB | Nhà xuất bản Y học |
Người dịch: | |
Năm XB: | 2019 |
Loại sách: | Sách giấy; |
Khổ sách: | 19 x 27 |
Số trang: | 811 |
Quốc gia: | Việt Nam |
Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-66-3929-9 |
Mã ISBN Điện tử: | 978-604-66-4218-3 |
Sách "Chấn thương chỉnh hình" do các thầy thuốc chuyên khoa thuộc trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức biên soạn.
Sách là tài liệu tham khảo của các thầy thuốc khoa ngoại và chấn thương ở các cơ sở y tế.
Nội dung có ba phần, gồm 121 bài:
1. Phần chấn thương: nêu các gãy xương và trật khớp; nguyên tắc chẩn đoán và điều trị; xử lý các biến chứng và di chứng.
2. Phần chỉnh hình: nêu các dị tật bẩm sinh, các bệnh lý cần điều trị chỉnh hình.
3. Phần bệnh lý xương khớp: bao gồm một số các bệnh lý thường gặp.
MỤC LỤC | ||
Lời giới thiệu | 3 | |
Phần I. CHẤN THƯƠNG | 15 | |
1. Khám và đo khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 15 |
2. Nguyên tắc chung về chẩn đoán, điều trị gãy xương và trật khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 21 |
3. Đa chấn thương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 54 |
4. Gãy xương ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 63 |
5. Nguyên tắc điều trị mổ xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 75 |
6. Kỹ thuật kết hợp xương theo AO ASIF | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 85 |
7. Gãy xương hở | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 93 |
8. Vết thương khớp | 102 | |
9. Khâu nấu chi thể đứt rời | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 111 |
10. Các phương pháp chuyển vạt da phủ khuyết hổng phần mềm cơ quan vận động | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 117 |
11. Che phủ các tổn khuyết mô mềm ở chi | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 122 |
12. Các bước tiến hành trong phẫu thuật chuyển hoặc ghép tổ chức có cuống mạch | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 134 |
13. Vạt da - thần kinh hiển có cuống đầu gần | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 137 |
14. Vạt da - thần kinh hiển cuống đầu xa | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 139 |
15. Vạt liên cốt sau | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 141 |
16. Phương pháp ghép xương tự thân và ghép xương đồng loại bảo quản khô và bảo quản ở nhiệt độ lạnh sâu | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 146 |
17. Nối lại chi bị đứt rời | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 150 |
18. Cụt chi ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 155 |
19. Cụt chi và chi giả | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 165 |
20. Liền xương, liền gân và dây chằng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 175 |
21. Các biến chứng khi gãy xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 184 |
22. Gãy xương bả | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 217 |
23. Gãy xương đòn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 217 |
24. Trật khớp vai | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 225 |
25. Gãy đầu trên xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 234 |
26. Gãy thân xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 240 |
27. Gãy đầu dưới xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 245 |
28. Điều trị gãy thân xương cánh tay có thương tổn thần kinh quay | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 252 |
29. Trật khớp khuỷu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 255 |
30. Gãy chỏm xương quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 258 |
31. Gãy mỏm khuỷu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 261 |
32. Gãy trật Monteggia | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 264 |
33. Gãy thân hai xương cẳng tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 267 |
34. Gãy đầu dưới xương quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 275 |
35. Chấn thương cổ tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 278 |
36. Chuẩn bị mổ cho thương tích bàn tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 280 |
37. Thương tích bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 284 |
38. Gãy xương trong thương tích bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 290 |
39. Vêt thương gân gấp bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 299 |
40. Gãy xương và trật khớp ở bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 315 |
41. Phẫu thuật tái tạo lại ngón tay cái | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | . 327 |
42. Thương tổn thần kinh ngoại vi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 331 |
43. Liệt thần kinh quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 339 |
44. Liệt thần kinh giữa | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 344 |
45. Liệt thần kinh trụ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 346 |
46. Liệt đám rối cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 349 |
47. Gãy cột sống | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 353 |
48. Vỡ xương chậu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 371 |
49. Vỡ khớp háng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 377 |
50. Trật khớp háng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 383 |
51. Gãy cổ xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 393 |
52. Điều trị những tổn thương vùng cổ xương đùi bằng phẫu thuật thay chỏm kim loại | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | . 405 |
53. Gãy liên mấu chuyển xương đùi... | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 409 |
54. Gãy dưới mấu chuyển xương đùi . | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 413 |
55. Gãy thân xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 418 |
56. Gãy đầu dưới xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 428 |
57. Vỡ xương bánh chè | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 432 |
58. Thương tổn dây chằng ở gối | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 437 |
59. Gãy đầu trên xương chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 456 |
60. Vỡ mâm chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 459 |
61. Hội chứng khoang | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 463 |
62. Gãy thân xương cẳng chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 466 |
63. Gãy đầu dưới xương chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 473 |
64. Gãy mắt cá | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 478 |
65. Đứt gân Achille | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 487 |
66. Gãy mắt cá chân | PGS.TS. Ngô Văn Toàn | 489 |
67. Gãy xương sên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 494 |
68. Vỡ xương gót | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 497 |
69. Gãy xương, trật khớp ở bàn chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 501 |
70. Xương gãy chậm liền và không liền | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 507 |
71. Can lệch | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 528 |
72. Ghép xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 535 |
73. Ghép xương có cuống mạch | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 537 |
74. Hàn cứng khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 542 |
75. Bỏng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 548 |
76. Các loại trật khớp khác | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 557 |
Phần II. CHỈNH HÌNH | ||
77. Dị tật ở chi trên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 569 |
78. Dị tật thừa ngón cái bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc Nguyễn Mạnh Khánh | 576 |
79. Xương sườn cố | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 579 |
80. Bàn chân khoèo | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 581 |
81. Trật khớp háng bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 589 |
82. Chân vòng kiềng và chân choãi (Genu varum and genu valgum) | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 599 |
83. Biến dạng cột sống | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 609 |
84. Vẹo cổ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 623 |
85. Bàn chân lõm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 627 |
86. Các bất thường khác ở bàn chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 631 |
87. Thoát vị màng não tủy | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 638 |
88. Tạo xương bất toàn - bệnh Lobstein | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 645 |
89. Chân dài - chân ngắn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 647 |
90. Trượt chỏm xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 658 |
91. Hội chứng giải chít hẹp bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 661 |
Phần III. BỆNH LÝ XƯƠNG KHỚP | 663 | |
92. Chẩn đoán hình ảnh xương trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 663 |
93. Bệnh hoại tử xương vô khuẩn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 669 |
94. Bệnh Perthes | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 673 |
95. Nang xương đơn độc ở thiếu niên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 679 |
96. Điều trị chỉnh hình cho bệnh thấp khớp ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 681 |
97. Cốt tủy viêm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 688 |
98. U nội sụn nhiều nơi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 696 |
99. U xương và phần mềm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 697 |
100. U chồi xương sụn nhiều nơi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 713 |
101. Loạn sản xơ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 715 |
102. Bệnh u xơ thần kinh Recklinghausen | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 717 |
103. Hoại tử xương bán nguyệt (Nhuyễn xương bán nguyệt, bệnh Kienbock) | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 719 |
104. Bệnh Osgood - Schlatter | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 720 |
105. Ngừng phát triển một phần sụn tiếp hợp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 721 |
106. Bệnh ưa chảy máu và bệnh lý xương khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 724 |
107. Bệnh bại liệt và di chứng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 728 |
108. Liệt não | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 742 |
109. Thoát vị đĩa đệm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 752 |
110. Loãng xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 756 |
111. Gãy xương bệnh lý | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 762 |
112. Viêm quanh khớp vai | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 768 |
113. Ngón tay lò xo | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 772 |
114. Loạn dưỡng Sudeck | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 774 |
115. Lao xương khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 776 |
116. Cắt bao hoạt dịch trong viêm đa khớp mạn tính | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 782 |
117. Bệnh hư khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 785 |
118. Rối loạn tưới máu ngoại vi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 791 |
119. Mổ cho bàn chân đái đường | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 797 |
120. Nhiễm trùng bàn tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 802 |
121. Viêm khớp mủ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 808 |
Bình luận